Danh mục tỷ lệ thuế suất trên doanh thu

Danh mục tỷ lệ % thuế suất trên doanh thu

Sau đây kế toán Gtax xin chia sẻ đến bạn đọc Bảng danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % thuế suất trên doanh thu ban hành kèm theo Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định 209/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.

Danh mục tỷ lệ % thuế suất trên doanh thu
Danh mục tỷ lệ % thuế suất trên doanh thu ban hành kèm theo Thông tư 219/2013/TT-BTC

Bảng danh mục ngành nghề theo tỷ lệ thuế suất trên doanh thu

Phân phối, cung cấp hàng hóa: tỷ lệ 1%

    1. Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (trừ giá trị hàng hóa đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng).

Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu: tỷ lệ 5%

    1. Dịch vụ lưu trú, kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ;
    2. Dịch vụ cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, cho thuê tài sản và đồ dùng cá nhân khác;
    3. Dịch vụ cho thuê kho bãi, máy móc, phương tiện vận tải; Bốc xếp hàng hóa và hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải như kinh doanh bến bãi, bán vé, trông giữ phương tiện;
    4. Dịch vụ bưu chính, chuyển phát thư tín và bưu kiện;
    5. Dịch vụ môi giới, đấu giá và hoa hồng đại lý;
    6. Dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán; dịch vụ làm thủ tục hành chính thuế, hải quan;
    7. Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê cổng thông tin, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông;
    8. Dịch vụ hỗ trợ văn phòng và các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác;
    9. Dịch vụ tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, bi-a, internet, game;
    10. Dịch vụ may đo, giặt là; Cắt tóc, làm đầu, gội đầu;
    11. Dịch vụ sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính và các đồ dùng gia đình;
    12. Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ bản;
    13. Các dịch vụ khác;
    14. Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp).

Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu: tỷ lệ 3%

    1. Sản xuất, gia công, chế biến sản phẩm hàng hóa;
    2. Khai thác, chế biến khoáng sản;
    3. Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách;
    4. Dịch vụ kèm theo bán hàng hóa như dịch vụ đào tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm;
    5. Dịch vụ ăn uống;
    6. Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác;
    7.  Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp).

Hoạt động kinh doanh khác: tỷ lệ 2%

    1. Hoạt động sản xuất các sản phẩm thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%;
    2. Hoạt động cung cấp các dịch vụ thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%;
    3. Các hoạt động khác chưa được liệt kê ở các nhóm 1, 2, 3 nêu trên.

Để hiểu rõ thêm qui định về Bảng danh mục ngành nghề theo tỷ lệ thuế suất trên doanh thu, Kế toán Gtax khuyên bạn nên sử dụng dịch vụ kế toán trọn gói của chúng tôi để luôn luôn được tư vấn về các chính sách và thủ tục pháp lý tốt nhất. Chúng tôi cam kết  Bạn sẽ hài lòng với chi phí và sự chuyên nghiệp từ nhân viên tư vấn Gtax.

CÔNG TY TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KẾ TOÁN GTAX

  • Trụ sở: Phòng 1901, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp Hồ Chí Minh
  • CN1: Tầng trệt, Toà nhà Rosana, 60  Nguyễn Đình Chiểu, Q.1, Tp Hồ Chí Minh
  • CN2: P.805, Khu B, Toà Nhà IndoChina, 04 Nguyễn Đình Chiểu, Q.1, Tp Hồ Chí Minh
  • TEL: (028) 2221 6789
  • WEB: https://gtax.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ketoangtax/